THẨM QUYỀN | Sở Kế hoạch và Đầu tư (Phòng Đăng ký kinh doanh) | |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | ||
Bước 1: | Cá nhân, tổ chức chuẩn bị hồ sơ theo quy định của pháp luật; | |
Bước 2: | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ tại Sở Kế hoạch và Đầu tư, nhận giấy hẹn trả kết quả; | |
Bước 3: | Sở Kế hoạch và Đầu tư thụ lý, xin ý kiến các cơ quan liên quan (nếu cần thiết), hoàn tất kết quả; | |
Bước 4: | Công dân nhận kết quả giải quyết hồ sơ | |
CÁCH THỰC HIỆN | Nộp trực tiếp tại Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
HỒ SƠ | ||
Số lượng: | 1 bộ hồ sơ | |
Thành phần:
|
1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp; | |
2. Điều lệ công ty chuyển đổi theo quy định tại Điều 25 Luật Doanh nghiệp | ||
3. Quyết định và biên bản họp việc chuyển đổi công ty | ||
4. Danh sách thành viên hoặc danh sách cổ đông sáng lập | ||
THỜI HẠN GIẢI QUYẾT | 03 ngày làm việc | |
ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN | Cá nhân, tổ chức trừ các trường hợp quy định tại Khoản 2 Điều 18 Luật doanh nghiệp | |
KẾT QUẢ THỰC HIỆN
|
Hồ sơ hợp lệ: Giấy chứng nhận Đăng kí doanh nghiệp của Công ty mới, Công ty cũ chấm dứt tồn tại | |
Hồ sơ không hợp lệ: Thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ | ||
CĂN CỨ PHÁP LÝ
|
– Luật Doanh nghiệp 2014 | |
– Nghị định số 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp; | ||
– Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định số 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp; | ||
– Thông tư số 176/2012/TT-BTC Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp; | ||
– Thông tư số 106/2013/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23 tháng 10 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp |