Thủ tục Đăng ký bảo hộ kiểu dáng công nghiệp

I. Định nghĩa

Kiểu dáng công nghiệp là hình dáng bên ngoài của sản phẩm được thể hiện bằng hình khối, đường nét, màu sắc hoặc sự kết hợp những yếu tố này.

Sản phẩm mang kiểu dáng công nghiệp được hiểu là đồ vật, dụng cụ, thiết bị, phương tiện… thuộc mọi lĩnh vực, có kết cấu và chức năng nhất định, được sản xuất và lưu thông độc lập.

II. Điều kiện bảo hộ

Kiểu dáng công nghiệp chỉ được bảo hộ nếu đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau đây:

  • Có tính mới trên phạm vi thế giới, nghĩa là chưa từng được bộc lộ công khai ở bất kỳ nơi nào trên thế giới, dưới hình thức công bố hoặc sử dụng.
  • Có tính sáng tạo, nghĩa là kiểu dáng công nghiệp đó không thể được tạo ra một cách dễ dàng đối với người có hiểu biết trung bình về lĩnh vực tương ứng.
  • Có khả năng áp dụng công nghiệp, nghĩa là có khả năng dùng làm mẫu để chế tạo lặp đi lặp lại hàng loạt sản phẩm có kiểu dáng giống hệt bằng phương pháp công nghiệp hoặc thủ công nghiệp.

III. Thủ tục đăng ký

Thẩm quyền Cục Sở hữu trí tuệ – Bộ Khoa học và Công nghệ
Trình tự thực hiện
Bước 1 Nộp hồ sơ đăng ký nhãn hiệu
Bước 2 Thẩm định hình thức hồ sơ đăng ký nhãn hiệu
Bước 3 Ra thông báo tiếp nhận (đối với đơn hợp lệ)/ từ chối tiếp nhân (đối với đơn không hợp lệ)
Bước 4 Công bố đơn trên công báo sở hữu công nghiệp
Bước 5 Thẩm định nội dung đơn (Đánh giá khả năng được bảo hộ và xác định phạm vi bảo hộ)
Bước 6 Cục Sở hữu trí tuệ ra Quyết định cấp/từ chối cấp Giấy chứng nhân đăng ký nhãn hiệu
Cách thực hiện Nộp trực tiếp tại Cục Sở hữu trí tuệ hoặc Văn phòng đại diện tại Đà Nẵng, T.P Hồ Chí Minh
Nộp qua hệ thống bưu chính
Hồ sơ
Số lượng 02 bộ hồ sơ
Thành phần 1.    Tờ khai đăng ký nhãn hiệu (theo mẫu)
2.    Mẫu nhãn hiệu: 05 mẫu kích thướng 80 mm x 80 mm và Danh mục sản phẩm/dịch vụ mang nhãn hiệu
3.    Giấy ủy quyền (nếu nộp đơn thông qua đại diện)
4.    Tài liệu chứng minh quyền đăng ký (nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền đăng ký từ người khác)
5.    Tài liệu chứng minh quyền ưu tiên (nếu yêu cầu hưởng quyền ưu tiên)
6.    Bản sao chứng từ nộp phí, lệ phí (nếu nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)
Thời hạn giải quyết Thẩm định hình thức: 01 tháng kể từ ngày Đơn được tiếp nhận
Công bố đơn: 02 tháng kể từ ngày có thông báo chấp nhận đơn hợp lệ
Thẩm định nội dung: không quá 09 tháng kể từ ngày công bố đơn
Kết quả thực hiện Giấy Chứng nhận đăng ký nhãn hiệu
Căn cứ pháp lý –   Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6//2009;
–   Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, được sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 122/2010/NĐ-CP ngày 31/12/2010;
–   Thông tư số 01/2007/TT-BKHCN ngày 14/02/2007 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành Nghị định số 103/2006/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung theo Thông tư số 13/2010/TT-BKHCN ngày 30/7/2010, Thông tư số 18/2011/TT-BKHCN ngày 22/7/2011 và Thông tư số 05/2013/TT-BKHCN ngày 20/2/2013;
–   Thông tư số 22/2009/TT-BTC ngày 04/02/2009 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp.